Công cụ tính: Đầu tư định kỳ

Công cụ này tính giúp bạn nếu như mỗi tháng bạn tiết kiệm một khoản cố định là D đồng, thì sau thời gian Y số tiền cả gốc lẫn lãi mà bạn tiết kiệm được là bao nhiêu.

Tỷ suất lợi nhuận dự kiến hàng năm (%) (ví dụ: 9.5)
Thời gian bạn dự định đầu tư định kỳ (năm) (ví dụ: 20)
Số tiền bổ sung đầu tư định kỳ hàng tháng (đồng) (ví dụ: 4,000,000)
Số tiền hiện tại bạn đã tích lũy được (đồng) (ví dụ: 35,000,000)
Định kỳ: Hình thức thanh toán

Công cụ này tính giúp bạn nếu bạn có mục tiêu tiết kiệm được số tiền là D đồng, mỗi tháng bạn tiết kiệm X đồng, thì cần bao lâu để đạt được mục tiêu.

Tỷ suất lợi nhuận dự kiến hàng năm (%) (ví dụ: 9.5)
Số tiền tích lũy mong muốn (đồng) (ví dụ: 1,000,000,000)
Số tiền bổ sung đầu tư định kỳ hàng tháng (đồng) (ví dụ: 4,000,000)
Số tiền hiện tại bạn đã tích lũy được (đồng) (ví dụ: 35,000,000)
Hình thức thanh toán:

Công cụ này tính giúp bạn nếu bạn có mục tiêu tiết kiệm được số tiền là D đồng sau Y năm, thì mỗi tháng bạn cần tiết kiệm bao nhiêu tiền.

Tỷ suất lợi nhuận dự kiến hàng năm (%) (ví dụ: 9.5)
Thời gian bạn sẽ cần số tiền trên (năm) (ví dụ: 20)
Số tiền tích lũy mong muốn (đồng) (ví dụ: 1,000,000,000)
Hình thức thanh toán